Có rất nhiều người gọi đến hỏi bảng giá Nha Khoa Smile One – niềng răng bao nhiêu tiền? Tẩy trắng răng giá bao nhiêu? Giá răng sứ cũng như chi phí các dịch vụ khác?
Giá dịch vụ tại Nha Khoa Smile One dao động tùy vào từng trường hợp cụ thể.
Khi quý khách đến với Nha Nha Khoa Smile One sẽ được miễn phí thăm khám và tư vấn kỹ lưỡng các vấn đề về sức khỏe răng miệng của mình cũng như các giải pháp cùng chi phí điều trị theo từng giải pháp để quý khách lựa chọn.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá một số dịch vụ như sau:
ĐIỀU TRỊ & HÀN RĂNG | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | DANH MỤC ĐIỀU TRỊ | ĐƠN VỊ | GIÁ TIỀN(VNĐ) | BẢO HÀNH | ||
I. KHÁM VÀ TƯ VẤN |
||||||
1 | Khám và tư vấn | Miễn phí | ||||
2 | Khám yêu cầu: Thạc sĩ, Phó Giáo Sư- Tiến Sĩ & lấy phác đồ điều trị | 50.000 - 500.000 | ||||
II. CHỤP XQUANG |
||||||
1 | Chụp Xquang cận chóp | 1 lần | 50.000đ | |||
2 | Chụp Panorama | 1 lần | 150.000đ | |||
3 | Chụp Cephalo | 1 lần | 150.000đ | |||
4 | Chụp Cone Beam CT 12 x 9 cả hàm | 1 lần | 400.000đ | |||
III. ĐIỀU TRỊ |
||||||
1 | Lấy cao răng, đánh bóng | 2 hàm | 50.000 - 100.000 - 150.000đ | |||
2 | Điều trị lợi thâm đen | 1 răng | 300.000 - 500.000đ | |||
3 | Điều trị hôi miệng theo liệu trình | Liệu trình | 10.000.000 - 15.000.000đ | |||
4 | Điều trị viêm loét nhiệt miệng | Liệu trình | 1.000.000 - 3.000.000đ | |||
5 | Điều trị viêm lợi | 1 Hàm | 300.000 - 400.00 - 500.000đ | |||
6 | Điều trị tủy tay | * Răng sữa | 1 Răng | 300.000 - 400.000 - 500.000đ | 3 tháng | |
* Răng vĩnh viễn | 1 Răng | 500.000 - 800.000 - 1.200.000đ | 6 tháng | |||
* Dùng đê cao su, kính hiển vi: Cộng thêm 500.000đ/1 răng | ||||||
7 | Điều trị tủy máy - công nghệ cao X- Smart plus | 1 răng | 800.000 - 1.100.000 - 1.500.000đ | 6 tháng | ||
8 | Điều trị viêm quanh cuống | 1 răng | 1.000.000 - 1.300.000 -1.700.000đ | 6 tháng | ||
9 | Cấy chuyển răng | 1 răng | 4.000.000 - 5.000.000đ | 2 năm | ||
IV. HÀN RĂNG |
||||||
1 | Hàn răng sâu trẻ em | 1 răng | 80.000 - 150.000 - 200.000đ | 1-2-3 Tháng | ||
2 | Trám bít hố rãnh | 1 răng | 80.000đ | |||
3 | Ngừa sâu răng bằng Fluor | 1 lần | 200.000đ | |||
4 | Hàn răng sâu người lớn | 1 Răng | 80.000 - 150.000 - 200.000đ | 3-4-6 tháng | ||
5 | Hàn cổ răng | 1 Răng | 120.000 - 160.000 - 200.000đ | 3-4-6 tháng | ||
6 | Hàn cổ răng bằng nano com cao cấp | 1 Răng | 250.000đ | 6 tháng | ||
7 | Hàn khe thưa/phủ men răng thẩm mỹ | 1 Răng | ||||
8 | Phủ men răng thẩm mỹ - phủ bằng vật liệu Nano Com cao cấp | 1 Răng | 500.000 - 750.000 - 900.000đ (Phủ bằng vl Nano sứ: + 150k) |
3-4-6 tháng | ||
• Hàn thẩm mỹ khác: 200.000 - 300.000đ/1 vị trí | ||||||
9 | Tạo răng khểnh thẩm mỹ | 1 răng | 1.000.000 - 6.500.000đ | |||
V. TẨY TRẮNG ( tùy theo mức độ) |
||||||
1 | Dùng máng tẩy tại nhà | 2 hàm | 1.200.000 - 1.700.000đ | |||
2 | Tại phòng mạch (Mỹ) | 2 hàm | 2.000.000 - 3.000.000đ | |||
3 | Kết hợp tại nhà + phòng mạch | 2 hàm | 3.000.000 - 4.500.000đ | |||
4 | Tẩy trắng bằng công nghệ độc quyền Laser Best White | 2 hàm | 4.000.000 - 5.000.000đ | |||
VI. GẮN ĐÁ THẨM MỸ (Công gắn đá, đá của khách) |
1 viên | 300.000- 500.000đ | 1 tháng |
PHỤC HÌNH | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | DANH MỤC ĐIỀU TRỊ | ĐƠN VỊ | GIÁ TIỀN(VNĐ) | BẢO HÀNH | ||
VII. PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH |
||||||
1 | Răng thép/ thép cần nhựa/chụp kim loại Titan | 1 răng | 300.000 - 500.000 - 700.000đ | 1 năm | ||
2 | Răng sứ kim loại thường |
- Đắp Sứ Nhật | 1 răng | 800.000đ | 3 năm | |
- Đắp Sứ Mỹ | 1 răng | 1.000.000đ | 3 năm | |||
- Đắp Sứ Đức | 1 răng | 1.200.000đ | 3 năm | |||
3 | Răng sứ Titan | - Đắp Sứ Mỹ | 1 răng | 1.500.000đ | 5 năm | |
- Đắp Sứ Đức | 1 răng | 2.000.000đ | 5 năm | |||
4 | Răng sứ bán quý( HQ, Nhật, Mỹ, Đức) | 1 răng | 3.000.000 - 4.000.000đ | 7 năm | ||
5 | Răng sứ quý kim cao cấp(Au, Pt, Co,…) | 1 răng | ≈ 2 chỉ vàng | 15 năm | ||
6 | Chụp sứ thẩm mỹ toàn bộ |
Phổ thông | * Katana thường | 1 răng | 2.800.000đ | 10 năm |
* Katana full sứ | 1 răng | 3.200.000đ | 10 năm | |||
* Zirconia | 1 răng | 3.700.000đ | 10 năm | |||
Trung cấp | * Venus | 1 răng | 4.000.000đ | 10 năm | ||
* D-mag | 1 răng | 4.500.000đ | 12 năm | |||
* Roland | 1 răng | 4.900.000đ | 12 năm | |||
Cao cấp | * Zirconia Plus HT | 1 răng | 5.500.000đ | 15 năm | ||
* Lotus | 1 răng | 5.900.000đ | 15 năm | |||
* Ceramill Zolid (Zi)/ Nacera | 1 răng | 6.500.000đ | 15 năm | |||
* Biocemic/ Emax | 1 răng | 8.000.000đ | 20 năm | |||
* Ceramill Plus HT/ HT Smile/ Cercon HT | 1 răng | 9.500.000đ | 20 năm | |||
Thời hạn bảo hành niêm yết ở trên là bao gồm: Thời gian trên thẻ BH hãng + thời gian BH thêm của phòng khám | ||||||
VIII. KIỂM TRA KHỚP CẮN |
||||||
1 | 1. Bằng máy | 2 hàm | 600.000đ/cảm biến | |||
2 | 2. Mài chỉnh | 2 hàm | 200.000đ | |||
IX. PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP |
||||||
1 | Nền hàm nhựa | |||||
* Nhựa cứng | - Bán hàm | 1 hàm | 1.000.000 | 1 năm | ||
- Toàn hàm | 1 hàm | 2.000.000 | ||||
* Nhựa dẻo | - Bán hàm | 1 hàm | 3.500.000đ | 1,5 năm | ||
- Toàn hàm | 1 hàm | 3.500.000đ | ||||
* Đệm lưới kim loại | 1 hàm | 200.000đ | ||||
2 | Hàm khung | - Thường | 1 hàm | 2.500.000đ | ||
- Titan | 1 hàm | 4.000.000- 5.000.000đ | 2 năm | |||
• Trường hợp khó cộng thêm 500.000đ→ 1.000.000đ/ 1 hàm | ||||||
3 | Lên răng | - Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 100.000đ | ||
- Răng nhựa Hàn Quốc | 1 răng | 200.000đ | ||||
- Răng nhựa Nhật | 1 răng | 300.000đ | ||||
- Răng Composite | 1 răng | 400.000đ | ||||
- Răng sứ | 1 răng | 500.000đ | ||||
4 | Hàm giữ khoảng | - Hàm nhựa | 1 hàm | 600.000đ | ||
- Kim loại | 1 hàm | 1.000.000đ |
TIỂU PHẪU & NẮN CHỈNH | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | DANH MỤC ĐIỀU TRỊ | ĐƠN VỊ | GIÁ TIỀN(VNĐ) | BẢO HÀNH | |
X. TIỂU PHẪU |
|||||
1 | Nhổ răng sữa trẻ em | Bôi tê | 10.000 | ||
Tiêm tê | 30.000 | ||||
2 | Nhổ răng cửa | 1 chiếc | 150.000 - 200.000đ | ||
3 | Nhổ răng hàm | 200.000 - 300.000đ | |||
4 | Nhổ răng hàm khó | 300.000 - 500.000đ | |||
5 | Nhổ răng 8 thường | 500.000 - 800.000đ | |||
6 | Nhổ răng 8 lệch khó thông thường | Khó độ 1 | 800.000 - 1.300.000đ | ||
Khó độ 1 | 1.400.000 - 1.900.000đ | ||||
Khó độ 1 | 2.000.000 - 2.500.000đ | ||||
• Có thêm yếu tố phức tạp + 500.000đ → 1.000.000đ | |||||
7 | Nhổ răng 8 khó bằng máy | 3.000.000 - 5.000.000đ | |||
8 | Cắt lợi trùm bằng dao | 150.000 - 250.000đ | |||
9 | Cắt lợi trùm bằng Lazer | 450.000 - 700.000đ | |||
10 | Cắt phanh môi, phanh lưỡi | 300.000 - 500.000đ | |||
11 | Cắt cuống răng & nạo nang | 800.000 - 1.000.000đ | |||
• Trường hợp khó + 500.000đ → 1.000.000đ | |||||
XI. NIỀNG RĂNG THƯA, VẨU, LỆCH LẠC |
|||||
1 | Phác đồ niềng răng | * Phác đồ sơ bộ | 2 hàm | 500.000đ | |
* Phác đồ chi tiết | 2 hàm | 900.000đ | |||
2 | Tiền chỉnh nha, niềng răng | * Hàm Trainer thường (hồng, xanh) | 1 hàm | 1.000.000đ | |
* Hàm dẻo trong suốt cao cấp | 1 hàm | 1.500.000đ | |||
3 | Niềng răng tháo lắp | 1 hàm | 3.000.000 - 6.000.000 | ||
* Báo giá chỉ có giá trị trong ngày hôm đó và có thể sẽ khác nhau giữa các BS, tùy từng trình độ y bác sĩ tiếp nhận ca đó như thế nào | |||||
* Bảng giá sẽ khác nhau theo vùng miền. Bảo hành theo cơ sở tại vùng miền đó cho thuận tiện |
NIỀNG RĂNG | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | DANH MỤC ĐIỀU TRỊ | ĐƠN VỊ | GIÁ TIỀN(VNĐ) | Áp dụng cho trả góp | ||
NIỀNG RĂNG MẮC CÀI | ||||||
1 | Kim loại mặt ngoài |
* Khớp cắn khó loại I( răng khấp khểnh và không nhổ răng) | 22.000.000đ | |||
25.000.000- 27.000.000đ | ||||||
* Khớp cắn khó loại II( tiểu loại 1, loại 2) thông thường | 34.000.000- 38.000.000đ | |||||
* Khớp cắn khó loại II phức tạp & loại III( có liên quan đến xương hàm) | 38.000.000- 44.000.000đ | |||||
2 | Kim loại mặt trong (Khớp cắn khó loại I) |
* Mắc cài Hàn Quốc | 53.000.000- 58.000.000đ | |||
* Mắc cài -Mỹ | 58.000.000- 63.000.000đ | |||||
* Mắc cài cá nhân | 63.000.000- 68.000.000đ | |||||
→ Đối với khớp cắn khó loại II: cộng thêm từ 5.000.000- 7.000.000đ | ||||||
→ Đối với khớp cắn khó loại II phức tạp, loại III: cộng thêm từ 7.000.000- 10.000.000đ | ||||||
3 | Mắc cài khác (Khớp cắn khó loại I) |
* Kim loại tự buộc - Mỹ | 33.000.000- 35.000.000đ | |||
* Mắc cài sứ- Ortho (liên doanh Mỹ- Hàn) | 31.000.000- 33.000.000đ | |||||
* Mắc cài sứ cao cấp - Mỹ | 33.000.000- 35.000.000đ | |||||
* Mắc cài pha lê - Mỹ | 35.000.000- 38.000.000đ | |||||
* Mắc cài sứ tự buộc- Mỹ | 38.000.000- 43.000.000đ | |||||
→ Đối với khớp cắn khó loại II thông thường: cộng thêm từ 5.000.000- 7.000.000đ | ||||||
→ Đối với khớp cắn khó loại II phức tạp, loại III: Cộng thêm từ 7.000.000- 10.000.000đ | ||||||
4 | Chi Phí Khác | * Nẹp cố định thẩm mỹ duy trì cố định sau niềng | 6 răng | 600.000đ | ||
* Phí mắc cài mua thêm: Kim loại/ Sứ | 1 mắc cài | 300.000 - 500.000đ | ||||
* Khí cụ chức năng: Facemask, Headgear | 1 khí cụ | 5.000.000 - 7.000.000đ | ||||
* Cắm Minivit- Mini Screw (loại to) | 1 vít | 1.500.000đ | ||||
* Hàm duy trì | 1 hàm | Miễn Phí | ||||
1 hàm | 700.000đ | |||||
1 hàm | 1.000.000 - 2.000.000đ | BH 1 tháng | ||||
* Hàm nong chậm | 1 hàm | 900.000đ | ||||
1 hàm | 1.000.000đ-1.500.000đ | |||||
NIỀNG RĂNG KHÔNG MẮC CÀI | ||||||
1 | Niềng răng trong suốt cao cấp (Invisalign - Mỹ) | * Sai khớp cắn loại I( răng khấp khểnh và không nhổ răng) | 65.000.000- 83.000.000đ | |||
* Sai khớp cắn loại II( tiểu loại 1, loại 2 và thông thường) | 83.000.000- 103.000.000đ | |||||
* Sai khớp cắn loại II khó, loại III và phức tạp ( có liên quan đến xương hàm) |
103.000.000- 128.000.000đ | |||||
2 | Niềng răng Prolign (Nhật) | * Sai khớp cắn loại I( răng khấp khểnh và không nhổ răng) | 45.000.000- 63.000.000đ | |||
* Sai khớp cắn loại II ( tiểu loại 1, loại 2 thông thường) | 63.000.000- 78.000.000đ | |||||
Chú ý: Tùy theo sự phức tạp của từng ca sẽ cộng thêm chi phí ngoài bảng giá trên |
IMPLANT | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | DANH MỤC ĐIỀU TRỊ | THỜI GIAN LÊN RĂNG | GIÁ TIỀN (VNĐ) |
GIÁ TIỀN RĂNG CỬA | BẢO HÀNH | Có áp dụng trả góp | ||
1 | Giá Implant | * Top III | - Implant xử lý bề mặt trơn, thông thường | 8 tháng | 13.000.000 | +2.000.000 | 5năm/ Trọn đời | |
*Top II | - Implant xử lý bề mặt thổi cát | 6 tháng | 15.000.000 | +2.000.000 | 8 năm/ Trọn đời |
|||
- Implant xử lý bề mặt Acid và thổi cát | 5 tháng | 17.700.000 | +2.000.000 | 15năm/Trọn đời | ||||
* Top I | - Implant xử lý bề mặt Acid và thổi cát công nghệ HAS, SLA thế hệ 1 | 4 tháng | 20.800.000 | +1.000.000 | Trọn đời | |||
- Implant xử lý bề mặt Acid và thổi cát công nghệ HAS, SLA thế hệ 2 | 3 tháng | 24.700.000 | ||||||
- Implant xử lý bề mặt Acid và thổi cát công nghệ HAS, SLA Active 2018 | 7 ngày -1.5 tháng | 28.800.000 | ||||||
- Implant xử lý bề mặt Acid và thổi cát công nghệ HAS, SLA Active 2021 | 7 ngày -1.5 tháng | 30.000.000 | ||||||
2 | Implant cho trường hợp mất răng toàn hàm | * Hàm all- on- 4 răng làm bằng nhựa Acrylic | 1 hàm | 67.000.000đ | ||||
* Hàm all- on- 4 răng làm bằng sứ | 1 hàm | 94.000.000đ | ||||||
* Hàm all- on- 6 răng làm bằng nhựa Acrylic | 1 hàm | 100.000.000đ | ||||||
* Hàm all- on- 6 răng làm bằng sứ | 1 hàm | 136.000.000đ | ||||||
3 | Miễn phí & Ưu Đãi |
+ Ghép xương (không đặt màng) chiều cao < 0,5mm và nâng xoang kín loại A ( < 1mm) | ||||||
+ Voucher sử dụng dịch vụ tối đa lên đến 1.000.000đ | ||||||||
+Tặng thẻ Vip ưu đãi lên đến 15% (Đối với khách hàng sử dụng dịch vụ >30 triệu) | ||||||||
+ Taxi 40km (Top II & I) | ||||||||
+ Miễn phí chụp phim 3D (Top I, II) | ||||||||
+ Khám và chăm sóc miễn phí trong suốt thời gian bảo hành | ||||||||
+ Kem đánh răng chống viêm nha chu | ||||||||
* Khi khách phải bảo hành hỗ trợ tối đa 300.000 chi phí đi lại và khách sạn( khách sạn do phòng khám đặt) | ||||||||
4 | Chi phí thêm | * Ghép xương nhân tạo | - Loại I (Pháp-Thụy sĩ) | 1 đơn vị | 3.000.000 - 3.500.000đ | |||
- Loại II (Hàn Quốc) | 1 đơn vị | 2.000.000đ | ||||||
* Màng xương Collagen | 1 răng | 2.000.000- 3.000.000đ | ||||||
* Ghép xương tự nhiên (tự thân) | 1 Vị trí | 5.000.000- 10.000.000đ | ||||||
* Ghép lợi | 2.000.000đ | |||||||
* Phục hình bắt vít liền khối ( khoảng phục hình thấp) | 1 răng | 2.000.000đ | ||||||
Nâng xoang | - Nâng xoang kín | 1 xoang | 2.000.000- 4.000.000đ | |||||
- Nâng xoang hở | 1 xoang | 7.000.000- 9.000.000đ | ||||||
Abutment loại lớn (cá nhân) | - Bằng Titan | 1 răng | 2.500.000 - 3.000.000đ | |||||
- Toàn sứ | 1 răng | 4.000.000đ | ||||||
* Nhịp răng sứ trên cầu implant | 1 đơn vị | 1.000.000đ | ||||||
* Răng toàn sứ Zirconia/ implant | 1 đơn vị | Theo bảng giá răng sứ lựa chọn - 300k |
RĂNG SỨ THẨM MỸ, VENEER - CÔNG NGHỆ VARIOLINK ES ĐỘC QUYỀN | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | DANH MỤC ĐIỀU TRỊ | ĐƠN VỊ | GIÁ TIỀN(VNĐ) | BẢO HÀNH | Áp dụng cho cả trả góp | |
1 | Dán sứ Veneer ( dán sứ bán phần) | Gói nụ cười Sứ Smile Plus (Tiêu chuẩn Đức) | 1 veneer/ 16 veneer |
5.500.000đ/88.000.000đ | 10 năm/ + thêm 2năm cho gói 16R | |
2 | Dán sứ Veneer (toàn phần kết hợp bán phần) | Gói nụ cười Sứ Smile Plus HT cao cấp | 1 veneer/ 16 veneer |
7.500.000đ/120.000.000đ | Đơn răng: 10 năm/ 16R: Vĩnh viễn |
|
Gói nụ cười Sứ Ngọc Trai Zirco Plus HT | 1 veneer/ 16 veneer |
9.500.000đ/152.000.000đ | Đơn răng: 12 năm/ 16R: Vĩnh viễn |
|||
Gói nụ cười Sứ thủy tinh Ceraglass (Hãng Emax) | 1 veneer/ 16 veneer |
11.500.000đ/184.000.000đ | Đơn răng: 12 năm/ 16R: Vĩnh viễn |
|||
Gói nụ cười Sứ Lisi Jewelry (không mài răng) | 1 veneer/ 16 veneer |
13.500.000đ/216.000.000đ | Đơn răng: 15 năm/ 16R: Vĩnh viễn |
|||
→ Lưu ý: Các khách hàng làm trên 10 răng áp dụng theo gói 16 răng. | ||||||
3 | ƯU ĐÃI | * Giảm thêm 5% cho nhóm 2 người cùng làm một dịch vụ | ||||
* 2 tháng sử dụng kem đánh răng chống ê buốt chuyên dụng của Đức | ||||||
* Voucher sử dụng dịch vụ tối đa lên đến 1.000.000đ | ||||||
* Tặng thẻ Vip ưu đãi lên đến 15% (Đối với khách hàng sử dụng dịch vụ >30 triệu) | ||||||
* Khám và chăm sóc răng miệng miễn phí trong thời gian bảo hành | ||||||
* Khi khách phải bảo hành hỗ trợ tối đa 300.000 chi phí đi lại và tiền khách sạn ( khách sạn do phòng khám đặt) | ||||||
* Nếu muốn làm lại sứ cao cấp hơn hoặc màu sáng hơn: | ||||||
- Khách hàng đã làm được 6 tháng: giảm 30% | ||||||
- Khách hàng đã làm trên 6 tháng: giảm 30% | ||||||
- Khách hàng đã làm trên 2 năm: giảm 10% | ||||||
- Khách hàng đã làm trên 4 năm: không có ưu đãi | ||||||
Lưu ý: Để được phục vụ tốt nhất bạn vui lòng: | ||||||
- Đặt lịch hẹn trước 5 ngày | ||||||
- Gửi ảnh chụp cung răng qua Email cho chúng tôi nếu bạn cần tư vấn trước | ||||||
- Thanh toán trước 10% phí để chúng tôi xác nhận lịch hẹn cũng như chuẩn bị chu đáo nhất về việc đặt khách sạn cho bạn. |